🔍
Search:
SƠ SÀI
🌟
SƠ SÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
간단하고 짧다.
1
SƠ LƯỢC, SƠ SÀI:
Đơn giản và ngắn.
-
Tính từ
-
1
시작한 지 얼마 되지 않아 경험이나 경력 등이 부족하다.
1
NON YẾU, SƠ SÀI:
Bắt đầu chưa được bao lâu nên còn thiếu kinh nghiệm làm việc hay sự từng trải...
-
Phó từ
-
1
어떤 행동을 주의나 정성을 기울이지 않고 대충 하는 모양.
1
QUA LOA, SƠ SÀI:
Hình ảnh thực hiện hành động nào đó đại khái, không tập trung chú ý hay tận tình.
-
Phó từ
-
1
아무렇게나 되는대로.
1
SƠ SÀI, QUA QUÝT, QUA LOA:
Một cách đại khái.
-
Danh từ
-
1
성의 없이 아무렇게나 대접함.
1
SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SƠ SÀI:
Sự tiếp đãi lơ là không có thành ý.
-
2
인정 없이 모질게 대함.
2
BẠC ĐÃI:
Việc đối xử tàn nhẫn không có tình người.
-
Tính từ
-
1
가난하여 생활하기가 어렵다.
1
NGHÈO ĐÓI, KHỐN CÙNG:
Nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.
-
2
내용 등이 만족스럽지 못하거나 풍부하지 않다.
2
NGHÈO NÀN, SƠ SÀI:
Nội dung... không được thoả mãn hoặc không phong phú.
-
☆
Danh từ
-
1
가난하여 생활하기가 어려움.
1
SỰ NGHÈO ĐÓI, SỰ KHỐN CÙNG:
Việc nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.
-
2
내용 등이 만족스럽지 못하거나 풍부하지 않음.
2
SỰ NGHÈO NÀN, SỰ SƠ SÀI:
Việc nội dung... không được thoả mãn hoặc không phong phú.
-
Động từ
-
1
성의 없이 아무렇게나 대접하다.
1
TIẾP ĐÃI SƠ SÀI, SỰ TIẾP ĐÃI QUA LOA, SỰ LẠNH NHẠT:
Tiếp đãi lơ là không có thành ý.
-
2
인정 없이 모질게 대하다.
2
NGƯỢC ĐÃI:
Đối xử tàn nhẫn không có tình người.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
3
힘을 들이지 않고 가볍게.
3
NHẸ NHẸ, SƠ SƠ, QUA LOA:
Một cách nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
5
심하지 않게 약간.
5
SƠ QUA:
Một chút không nghiêm trọng.
-
2
드러나지 않게 가만히.
2
MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách lặng lẽ không để lộ ra.
-
4
정성을 들이지 않고 빠르게 대충.
4
SƠ SÀI, QUA LOA:
Không có thành ý mà nhanh chóng, một cách đại khái.
-
Phó từ
-
1
다른 사람이 보지 못하게 잇따라 재빠르게.
1
NHANH NHƯ CHỚP:
Nối tiếp nhau một cách rất nhanh mà người khác không thấy.
-
2
힘을 들이지 않고 잇따라 가볍게.
2
LOÁNG, NHOÁNG NHOÀNG:
Liên tiếp nhẹ nhàng và không tốn sức.
-
3
심하지 않게 약간씩.
3
MỘT CÁCH SƠ QUA, MỘT CÁCH QUA LOA:
Từng chút một mà không nghiêm trọng.
-
4
드러나지 않게 잇따라 가만히.
4
MỘT CÁCH KHÉO LÉO, MỘT CÁCH TỈ TÊ, MỘT CÁCH RỦ RỈ:
Cứ lặng lẽ không để lộ ra.
-
5
정성을 들이지 않고 잇따라 빠르게 대충.
5
MỘT CÁCH SƠ SÀI, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH QUA QUÍT:
Không có thành ý mà cứ nhanh chóng một cách đại khái.
🌟
SƠ SÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
허술하고 어설프며 빠름. 또는 그런 태도.
1.
QUA LOA, BỪA BÃI:
Sự nhanh, gượng gạo và sơ sài. Hoặc thái độ như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1.
어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않게.
1.
MỘT CÁCH KÍN KẼ:
Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.
-
2.
부족하거나 허술한 점이 없이.
2.
MỘT CÁCH CHẶT CHẼ, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN:
Không có điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
-
Động từ
-
1.
되는 대로 대강 한 덩어리로 뭉쳐 싸다.
1.
TÚM BỪA, CUỐN BỪA, BỌC BỪA:
Bọc túm lại một khối một cách đại khái sơ sài.
-
2.
여러 사실을 대강 하나로 묶거나 합쳐서 대강 요약하다.
2.
GỘP BỪA:
Gộp nhiều sự việc vào làm một rồi tóm tắt một cách đại khái.
-
☆
Tính từ
-
1.
어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않다.
1.
KÍN KẼ, DÀY ĐẶC, CHẬT NÍCH:
Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.
-
2.
부족하거나 허술한 점이 없다.
2.
CHẶT CHẼ, CHẮC CHẮN, KHÔNG SƠ HỞ:
Không có điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
-
☆
Danh từ
-
1.
사이가 떨어져 있어 공간이 비어 있는 부분.
1.
KẼ HỞ, KHOẢNG TRỐNG:
Phần có khoảng trống do ở giữa bị tách ra.
-
2.
부족하거나 허술한 점.
2.
SƠ HỞ, THIẾU SÓT:
Điểm thiếu sót hoặc sơ sài.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자세하지 않고 간단한 줄거리.
1.
ĐỀ CƯƠNG:
Bản tóm tắt sơ sài và không chi tiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
비바람을 겨우 피할 수 있을 정도로 대충 지은 집.
1.
LỀU, LÁN:
Nhà dựng lên một cách sơ sài, đủ để tránh được mưa gió.
-
2.
어떤 장소를 가리거나 공간을 나눌 때 사용하는 넓은 천.
2.
RÈM, MÀNH:
Tấm vải rộng dùng khi che chắn nơi nào đó hoặc chia không gian.
-
Danh từ
-
1.
널빤지로 사방을 둘러서 허술하게 지은 집.
1.
CHÒI, LÁN, LỀU:
Nhà dựng một cách sơ sài, với các phiến lá cây vây xung quanh.